ĐH Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển các phương thức tuyển sinh năm 2022
Nhà Trường thông báo điểm trúng tuyển đối với các phương thức tuyển sinh bậc đại học chính quy năm 2022 như sau:
1. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 1 (Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT năm 2022)
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) là:
>>
STT |
Ngành bậc Đại học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
2 | Marketing | 7340115 | 16,0 | |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 | |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
7 | Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
8 | Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15,0 | |
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 15,0 | |
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15,0 | |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 | |
13 | Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
14 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
16 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 17,0 | |
17 | Digital Marketing | 7340114 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
18 | Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | 16,0 | |
20 | Luật quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
22 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 15,0 | |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
24 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15,0 | |
25 | Công nghệ tài chính | 7340202 | 15,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15,0 | |
28 | Phim | 7210304 | 18,0 | |
29 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 15,0 | |
30 | Nghệ thuật số | 7210408 | 15,0 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
32 | Nhật Bản học | 7310613 | 15,0 | |
33 | Tâm lý học | 7310401 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
(*) Điểm trúng tuyển là điểm tổng (03) ba môn trong tổ họp môn và điểm ưu tiên (nếu có).
2. Điểm trúng tuyển Phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và Phương thức 4 (xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2022)
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2022) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.
Phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)
(*) Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh đủ điều kiện trên và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức:
- 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện.
- 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn.
- Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
STT | Ngành bậc Đại học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (*) | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Kết quả Kỳ thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2022 | Xét tuyển học bạ THPT | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |||
3 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | |||
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |||
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |||
6 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
7 | Kế toán | 7340301 | |||
8 | Bất động sản | 7340116 | |||
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |||
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |||
11 | Thương mại điện tử | 7340122 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
13 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | |||
14 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |||
15 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | |||
16 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | |||
17 | Digital Marketing | 7340114 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
18 | Kinh tế thể thao | 7310113 | |||
19 | Luật kinh tế | 7380107 | |||
20 | Luật quốc tế | 7380108 | |||
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
22 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |||
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |||
24 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | |||
25 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |||
28 | Phim | 7210304 | |||
29 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |||
30 | Nghệ thuật số | 7210408 | |||
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600/1200 | 6.0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
32 | Nhật Bản học | 7310613 | 600/1200 | ||
33 | Tâm lý học | 7310401 | 600/1200 | 6,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).
3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;
- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển;
- Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100);
- Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 thể hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
4. Thời hạn xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1
Thí sinh trúng tuyển chính thức tra cứu kết quả trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hoa Sen tại đường link //e-sexcash.com/tuyensinh/ – mục Tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ kể từ ngày 18/09/2022 đến trước 17h00 ngày 30/09/2022.
5. Nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 và nhận Thư mời nhập học
Thí sinh trúng tuyển nhận Thư mời nhập học tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM.
Thí sinh trúng tuyển cần xem trước hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định.
Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận việc học tại Trường bằng cách nộp cho Trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022.
Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết quả thi: Từ 8 giờ ngày 16/09/2022 đến trước 17h00 ngày 30/09/2022. Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, thí sinh nộp theo hình thức sau:
- Gởi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022”;
- Nộp trực tiếp tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM.
6. Hồ sơ và thời hạn nộp hồ sơ nhập học
- Thời gian nộp hồ sơ nhập học: Từ 8 giờ ngày 16/09/2022 đến trước 17h00 ngày 30/09/2022.
- Thí sinh làm thủ tục nhập học cần mang theo đầy đủ hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký nhập học: điền và in trực tiếp tại Trường Đại học Hoa Sen hoặc điền và in trực tiếp từ hệ thống: //htttsv.hoasen.e-sexcash.com;
- 02 ảnh (hình) 3×4 (chụp không quá thời hạn 6 tháng);
- Thư mời nhập học do Trường Đại học Hoa Sen cấp;
- Học bạ các lớp 10, 11, 12 (đã đủ các cột điểm của 6 Học kỳ, năm lớp 10, 11, 12); (*)
- Bằng tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời cấp năm 2022; (*)
- Giấy Khai sinh; (*)
- 02 bản photo Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân; (*)
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên của thí sinh (nếu thuộc đối tượng ưu tiên tuyển sinh); (*)
- Giấy tờ chứng minh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (nếu thuộc đối tượng ưu tiên hoặc thuộc khu vực ưu tiên 1, 2NT, 2); (*)
- Bản sao chứng chỉ IELTS 5.5, TOEFL iBT 70 trở lên để xét miễn học tiếng Anh (nếu có); (*)
- Bảng điểm Cao đẳng hoặc bảng điểm Đại học đang học để xét miễn môn học (nếu có); (*)
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (NVQS) và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự cấp (đối với nam); (*)
- Bản sao giấy khai sinh của anh/chị/em ruột đang học tại Trường để xét miễn giảm học phí (nếu có); (*)
- Bản photo thẻ Bảo hiểm y tế có hiệu lực sau ngày 01/10/2022.
(*) Hồ sơ photo đã được công chứng.
Kể từ ngày nhận thông báo đến 17h00 ngày 30/09/2022.
Thời gian làm việc: 08g00 đến 17g00, từ Thứ hai đến Chủ nhật.
Địa điểm làm hồ sơ nhập học: tại phòng 203 (tầng 2),
Trường Đại học Hoa Sen – số 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp. HCM.
Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh – Trường Đại học Hoa Sen.
Địa chỉ: P.103, số 8 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Liên hệ: 028.7300.7272 HOẶC 028.7309.1991 – Số nội bộ: 11.400
Hotline: 0908.275.276 | 0797.275.276 | 0888.275.276
Email: [email protected]