HSU 2021 – Tuyển sinh //e-sexcash.com/tuyensinh Một trang web mới của Đại học Hoa Sen Thu, 05 Oct 2023 01:55:26 +0000 vi hourly 1 HSU 2021 – Tuyển sinh //e-sexcash.com/tuyensinh/truong-dai-hoc-hoa-sen-cong-bo-de-an-tuyen-sinh-nam-2021/ Wed, 06 Jan 2021 02:05:29 +0000 //hoasen.e-sexcash.com/tuyensinh/truong-dai-hoc-hoa-sen-cong-bo-de-an-tuyen-sinh-nam-2021/

Ngày 6/1/2021, Trường Đại học Hoa Sen (HSU) chính thức công b�?Đ�?án tuyển sinh Đại học chính quy d�?kiến năm 2021. Theo đó, năm học 2021-2022, HSU d�?kiến tuyển sinh gần 4000 ch�?tiêu cho 35 ngành đào tạo với 4 phương thức xét tuyển đa dạng, linh hoạt cùng chính sách học bổng chất lượng có tổng giá tr�?lên đến 30 t�?đồng.

>> Xem chi tiết Đ�?án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021

Là trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao được xã hội tín nhiệm, HSU không ngừng m�?rộng các ngành đào tạo mỗi năm, đặc biệt là những ngành đang “khát�?nhân lực. Theo Đ�?án tuyển sinh mới, năm nay HSU s�?tuyển sinh thêm 10 ngành mới, nâng tổng s�?ngành hiện có lên con s�?36. Các ngành mới này đều là những ngành “hot�? phục v�?nhu cầu rất lớn của th�?trường việc làm trong nước và quốc t�? cũng như nhận được rất nhiều s�?quan tâm của người học, như: Thương mại điện t�? Digital Marketing, Phim, Quan h�?công chúng, Bất động sản, Kinh T�?Th�?Thao, Trí Tu�?Nhân Tạo, Luật Kinh T�?(chuyên ngành Luật Kinh doanh s�?, Luật Quốc T�?(chuyên ngành Luật thương mại quốc t�? và ngành Dược học.

4 PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Năm 2021, HSU s�?xét tuyển theo 4 phương thức linh hoạt, thí sinh s�?có nhiều lựa chọn đ�?tăng cơ hội bước vào cánh cửa đại học, được học tập trong môi trường giáo dục đẳng cấp quốc t�?của HSU, gồm:

Phương thức 1: Xét kết qu�?thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng ch�?tiêu)

HSU xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết qu�?điểm của các thí sinh đã tham d�?k�?thi THPT quốc gia năm 2021 và các t�?hợp môn thi xét tuyển theo quy định của B�?GDĐT do Hội đồng tuyển sinh HSU quyết định. Mức điểm tối thiểu nhận h�?sơ xét tuyển của các t�?hợp môn s�?t�?ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HSU quy định tr�?lên.

Phương thức 2: Xét kết qu�?học b�?THPT (40% tổng ch�?tiêu)

HSU xét tuyển tất c�?các ngành tuyển sinh bậc đại học theo kết qu�?học tập (học b�? THPT linh hoạt với điểm trung bình cộng của các t�?hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định là t�?6,0 tr�?lên; riêng ngành Dược học đạt t�?8.0 tr�?lên.Thí sinh có th�?xét tuyển học b�?linh hoạt theo 3 cách: xét kết qu�?trung bình học b�?toàn b�?3 năm THPT hoặc xét 3 năm THPT không tính HK2 lớp 12 hoặc xét theo t�?hợp 3 môn.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học b�?theo 3 hình thức: nộp h�?sơ trực tiếp tại trường, gửi h�?sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website của trường theo đường dẫn //tuyensinh.hoasen.e-sexcash.com

Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng ch�?tiêu)

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc t�?được B�?Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của B�?Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th�?nộp h�?sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

– Có chứng ch�?Tiếng Anh quốc t�? IELTS (academic) t�?5,0 điểm tr�?lên hoặc TOEFL iBT t�?61 điểm tr�?lên hoặc TOEIC t�?600 điểm tr�?lên.

– Có bằng cao đẳng h�?chính quy, ngh�?tr�?lên hoặc tương đương theo quy định của B�?GDĐT.

– Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) h�?chính quy, h�?ngh�?(hoặc tương đương theo quy định của B�?GDĐT) loại khá tr�?lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

– Có chứng ch�?quốc t�?hoặc văn bằng quốc t�?liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

– Đạt giải khuyến khích tr�?lên của các cuộc thi quốc gia, quốc t�? các cuộc thi năng khiếu �?các lĩnh vực, ngành, môn trong t�?hợp xét tuyển.

Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen t�?chức đạt t�?60 điểm tr�?lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen t�?chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường t�?60 điểm tr�?lên (thang điểm 100).

Ngành xét tuyển: Tất c�?các ngành bậc đại học.

Riêng đối với các ngành:

Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.

Ngành Dược học:

– Có chứng ch�?Quốc t�?hoặc văn bằng Quốc t�?liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

– Đạt giải khuyến khích tr�?lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc t�?�?các lĩnh vực, ngành, môn trong t�?hợp xét tuyển.

Phương thức 4: Xét kết qu�?k�?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng ch�?tiêu)

Theo đó, HSU xét tuyển cho tất c�?các ngành tuyển sinh bậc đại học. Thí sinh phải dự thi và có kết qu�?k�?thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM t�?chức năm 2021 đạt từ�?00 điểm tr�?lên; riêng ngành Dược học đạt t�?900 điểm tr�?lên (thang điểm 1200). Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy ch�?tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

 CÁC NGÀNH TUYỂN SINH, MÃ NGÀNH, T�?HỢP MÔN XÉT TUYỂN

Các ngành bậc đại học, mã ngành và t�?hợp môn
Ngành bậc đại học

Mã ngành

T�?hợp môn
Quản tr�?kinh doanh 7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

Marketing 7340115
Kinh doanh Quốc t�?/a> 7340120
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Tài chính – Ngân hàng 7340201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

Quản tr�?Nhân lực 7340404
K�?toán 7340301
H�?thống thông tin quản lý 7340405
Bảo hiểm 7340204

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

Thương mại điện tử�?/a> 7340122
Quản tr�?khách sạn 7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

Quản tr�?nhà hàng & Dịch v�?ăn uống 7810202
Quản tr�?s�?kiện 7340412
Quản tr�?dịch v�?du lịch l�?hành 7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

Quản tr�?công ngh�?truyền thông 7340410

Luật Kinh T�?– Chuyên ngành Luật kinh doanh số�?/a>

7380107

Luật Quốc t�?– Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế�?/a>

7380108
Công ngh�?thông tin 7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

K�?thuật phần mềm 7480103
Mạng máy tính & Truyền thông d�?liệu 7480102
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Thiết k�?Đ�?họa 7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09) 

Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?(D14)

Thiết k�?Thời trang 7210404
Thiết k�?Nội thất 7580108
Ngh�?thuật s�?/a> 7210408
Ngôn ng�?Anh 7220201

Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09) 
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?(D14) 
Ng�?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) 

H�?s�?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h�?s�?phải đạt t�?5,00 điểm tr�?lên.

Hoa K�?học 7310640
Nhật Bản Học 7310613
Tâm lý học 7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng�?văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

     

    Kinh t�?th�?thao 

    7310113

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
    Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
    Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)
    Bất động sản 7340116

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

    Digital Marketing 

    7340114

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09)

    Trí tu�?nhân tạo  7480207 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
    Toán, Ng�?Văn, Ngoại ng�?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
    Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
    Dược học  7720201

    Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

    Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

    Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) 

    Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

    Quan h�?công chúng 7320108

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09) 

    Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?(D14)

    Phim

     

    7210304

    Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

    Toán, Ng�?Văn, Tiếng Anh (D01)

    Toán, Tiếng Anh, Lịch s�?(D09) 

    Ng�?Văn, Tiếng Anh, Lịch s�?(D14)

      Các mốc thời gian nhận h�?sơ theo 04 phương thức: 

      Phương thức 1 Phương thức 2, 3, 4

      Với phương thức 1, thời gian nhận h�?sơ theo quy định mới, B�?GDĐT và HSU d�?kiến có 2 đợt xét b�?sung:

      – B�?sung đợt 1: t�?ngày 27/09/2021 đến ngày 02/10/2021
      – B�?sung đợt 2: t�?ngày 04/10/2021 đến ngày 09/10/2021

      Thời gian nhận h�?sơ (d�?kiến):

      • Đợt 1: t�?ngày 15/3/2021 đến ngày 30/5/2021
      • Đợt 2: t�?ngày 31/5/2021 đến ngày 04/7/2021
      • ​Đợt 3: t�?ngày 05/7/2021 đến ngày 11/7/2021
      • Đợt 4: t�?ngày 12/7/2021 đến ngày 18/7/2021
      • Đợt 5: t�?ngày 19/7/2021 đến ngày 25/7/2021
      • Đợt 6: t�?ngày 26/7/2021 đến ngày 01/8/2021
      • Đợt 7: t�?ngày 02/8/2021 đến ngày 08/8/2021
      • Đợt 8: t�?ngày 09/8/2021 đến ngày 15/8/2021
      • Đợt 9: t�?ngày 16/08/2021 đến ngày 26/09/2021
      • Đợt 10: từ�?7/09/2021 đến ngày 10/10/2021

      HỌC BỔNG CHẤT LƯỢNG VỚI TỔNG GIÁ TR�?LÊN ĐẾN 30 T�?ĐỒNG

      Hằng năm, HSU cấp nhiều loại học bổng giá tr�?cho học sinh, sinh viên như học bổng tuyển sinh, học bổng khuyến học, học bổng vượt khó�?Năm 2021, riêng học bổng tuyển sinh dành cho các học sinh tham gia xét tuyển vào trường, HSU s�?cấp 657 suất học bổng (Tài năng, Công ngh�?và Khuyến học) với tổng giá tr�?gần 30 t�?đồng. Với các suất học bổng ý nghĩa này, HSU hy vọng s�?chắp cánh cho những tài năng tỏa sáng nơi giảng đường đại học.

      Đ�?xét học bổng Tài năng, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển vào HSU phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học k�?1 lớp 12 t�?8.5 điểm tr�?lên và điểm trung bình môn tiếng Anh t�?8,5 hoặc điểm IELTS (academic) 6.0 hoặc điểm TOEFL iBT 70 tr�?lên, ưu tiên các thí sinh đạt giải các cuộc thi cấp quốc t�?quốc gia/tỉnh/thành. Sau khi nộp h�?sơ xét học bổng thỏa điều kiện, thí sinh phải tham d�?phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU.

      Với học bổng Khuyến học, thí sinh xét tuyển và trúng tuyển vào HSU phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học k�?1 lớp 12 t�?8.0 điểm tr�?lên và tham d�?phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU.

      Riêng học bổng Công ngh�? thí sinh xét tuyển và trúng tuyển thuộc các ngành học thuộc khối ngành Khoa học Công ngh�?HSU như: Công ngh�?thông tin, Mạng máy tính và Truyền thông d�?liệu, K�?thuật Phần mềm, Công ngh�?Thực phẩm, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, H�?thống thông tin quản lý�?Thí sinh tham d�?xét học bổng phải có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học k�?1 lớp 12 t�?8.0 điểm tr�?lên và điểm trung bình môn Toán t�?7.5 điểm tr�?lên; tham d�?phỏng vấn trực tiếp cùng Hội đồng Học bổng HSU và đặc biệt, trong suốt thời gian học tại HSU, sinh viên không được chuyển ngành.

      Ngoài ra, HSU cũng có nhiều chính sách ưu đãi, h�?tr�?tài chính khác dành cho thí sinh xét tuyển vào Trường như: Học bổng ưu đãi dành cho đối tác HSU, Học bổng nhập học sớm (trước 30/05/2021), Học bổng h�?tr�?sinh viên vay vốn với lãi suất 0%.

      Thí sinh nộp h�?sơ d�?tuyển học bổng tuyển sinh năm 2021 trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện v�?Trường Đại học Hoa Sen (sảnh G, s�?8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP.HCM). Chi tiết mốc thời gian và danh sách cấp học bổng s�?được cập nhật, công b�?tại //tuyensinh.hoasen.e-sexcash.com

      LOẠI HỌC BỔNG VÀ GIÁ TR�?HỌC BỔNG

      Loại học bổng S�?suất S�?năm cấp Giá tr�?học bổng/Năm (ĐVT: VNĐ) Giá tr�?học bổng/Suất (ĐVT: VNĐ)
      TÀI NĂNG        
      Tài năng 100% 25 4 65,000,000 260,000,000
      Tài năng 75% 30 3 65,000,000 195,000,000
      Tài năng 50% 30 2 65,000,000 130,000,000
      Tài năng 25% 30 1 65,000,000 65,000,000
      CÔNG NGH�?/strong>        
      Công ngh�?1 20 1 32,500,000 32,500,000
      Công ngh�?2 25 1 16,250,000 16,250,000
      Công ngh�?3 30 1 8,125,000 8,125,000
      KHUYẾN HỌC        
      Khuyến học 1 30 1 65,000,000 65,000,000
      Khuyến học 2 25 1 32,500,000 32,500,000
      Khuyến học 3 25 1 8,125,000 8,125,000
      Học bổng H�?tr�?sinh viên vay vốn với lãi suất 0% 300 1 8,125,000 8,125,000

       

      Học bổng ưu đãi dành cho đối tác trường Đại học Hoa Sen

      40 4 30,000,000 120,000,000
      Học bổng nhập học sớm 47 1 2,000,000 2,000,000
      ]]>