go789 game bài đỉnh cao Nền tảng đáng tin cậy

Đại học Hoa Sen

Giảng viên – Nhân viên

Nguyễn Thị Loan
Trưởng khoa, GĐCT Giáo dục khai phóng, Giám đốc Viện Nghiên cứu & Tư vấn Giải pháp Tâm lý
  • Học hàm – Học vị: Tiến sỹ tâm lý lâm sàng
  • Lĩnh vực: Tâm lý lâm sàng, tâm lý trị liệu, CBT, EMDR, MCBT,…
  • Môn giảng: Lý thuyết và Kỹ thuật Tham vấn Tâm lý; Trị liệu Nhận thức Hành vi
  • Kinh nghiệm làm việc: 12 năm giảng dạy chuyên ngành Tâm lý
Dương Ngọc Dũng
Phó Trưởng khoa, Giám đốc Chương trình Triết học
  • Học hàm – Học vị: Tiến sĩ
  • Lĩnh vực: Tôn giáo học & Triết học
  • Email: dung.duongngoc[at]hoasen.e-sexcash.com
  • Môn giảng: (về) triết học, tôn giáo, quan hệ quốc tế, văn hóa
Dr. Bruce B. Svare
Cố vấn Chương trình Tâm lý học
Nguyễn Hồng Ân
Giảng viên
  • Học hàm – Học vị: Thạc sĩ Khoa học Tâm lý học
  • Lĩnh vực: Tham vấn & Trị liệu tâm lý, nghiên cứu định tính, người cao tuổi, Well-being, lịch sử/triết học trong tâm lý học, tâm lý học sức khoẻ, tâm lý học xã hội, CBT
  • Email: an.nguyenhong[at]hoasen.e-sexcash.com
  • Môn giảng: Lý thuyết về Nhân cách, Lý thuyết và kỹ thuật Tham vấn, Lịch sử Tâm lý học
  • Công trình:

Nguyễn Minh Anh, Nguyễn Hồng Ân, Lê Trần Hoàng Duy, Vũ Thùy Linh, & Lương Tú Quỳnh. (2013). Thực nghiệm Hoạt động nhóm – Phương pháp Tuyển lựa Nhân lực hiệu quả. Trong Kỷ yếu hội thảo “Ưng dụng Tâm lý và giáo dục trong Xã hội phát triển”.

Nguyễn Hồng Ân, Lê Trần Hoàng Duy, Phạm Văn Sỹ, & Nguyễn Hoàng Anh Vũ. (2015). Xu hướng giải quyết xung đột ở sinh viên và các yếu tố liên quan, Tạp chí Y học Thực hành.

Nguyen, H.A (2018). Daily experience and psychological wellbeing of older people in Vietnam (Unpublished master’s thesis). Massey University, Palmerston North, New Zealand.

Pham, T., Nguyen, H. A., Loan, N., Phan, T., & Le, T. (2019). The Relationship Between Gender Discrimination versus Job Satisfaction and Mental Health of Vietnamese Workers. Ha Noi: International Labour Organisation.

Sirikantraporn, S., Nguyen, H.A., Le, H (2020). Teaching Psychology in Vietnam. In  Rich, G.J., et al. (Eds.), Teaching psychology around the world: Volume 5 (384-399). Cambridge Scholars Publishing.

Profile Researchgate: 

Kinh nghiệm làm việc: Nhiều kinh nghiệm trong tham vấn trị liệu tại trường học, bệnh viện, cơ sở xã hội với nhiều đối tượng: trẻ em, người lớn, đối tượng bị bạo hành,…

Đào tạo ứng dụng tâm lý cho các trường học, tổ chức và doanh nghiệp

Trình độ học vấn:

Nhận bằng Thạc sĩ tại ĐH Massey, New Zealand

Bùi Nguyên Hãn
Giảng viên Chương trình Triết học
  • Học hàm – Học vị: Ths Triết học (Nghiên cứu sinh Tiến sĩ Xã hội học)
  • Lĩnh vực: Triết học, Xã hội học, Văn hóa học
  • Email: han.buinguyen[at]hoasen.e-sexcash.com
  • Môn giảng: Văn hóa Việt Nam, Văn hóa Trung Hoa, Lịch sử Triết học Trung Quốc, Quản lý quan hệ…
Công trình:

A. Đề tài nghiên cứu:

  1. Bùi Nguyên Hãn (2010), Khai thác di sản Văn hóa dân gian ở Làng Tùng Luật, Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Quảng Trị trong hoạt động du lịch. Đề tài cấp Trường (Chủ nhiệm đề tài), Trường Du lịch- Đại học Huế
  2. Bùi Nguyên Hãn (2012), Hiện tượng học và sự  hiện diện của nó trong Văn học Việt Nam hiện nay. Đề tài cấp Đại học Huế (Thành viên đề tài)
  3. Bùi Nguyên Hãn (2016), Tìm hiểu bản sắc địa- văn hóa chùa Huế để phục vụ cho hoạt động tham quan du lịch ở Thừa Thiên Huế. Đề tài cấp Trường (Chủ nhiệm đề tài), Trường Du lịch- Đại học Huế

B. Sách và Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Nguyên Hãn, Nguyễn Hoàng Tuệ Quang (2016) Giáo trình Văn hóa học, Nxb Đại học Huế
  2. Bùi Nguyên Hãn (2016), Tiếp xúc văn hóa Việt- Nhật: Dấu ấn qua những tác phẩm văn chương Nhật Bản được dịch ở Việt Nam trước 1975. Tạp chí Dạy và Học ngày nay, số 5
  3. Bùi Nguyên Hãn (2016), Nhìn lại chặng đường giao thoa văn hóa Việt –Pháp 1862-1945. Tạp chí Dạy và Học ngày nay, số 8
  4. Bùi Nguyên Hãn, Lê Thị Kim Oanh (2017), Sắc thái văn hóa Nhật Bản qua tiểu thuyết Cố Đô của Yasunari Kawabata. Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội- Viện thông tin khoa học xã hội. số 419
  5. Bùi Nguyên Hãn, Lê Thị Kim Oanh (2017), Nhận thức và kỹ năng cần thiết của giảng viên đối với việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa Việt Nam trong môi trường giảng dạy đa văn hóa ở thế kỷ XXI. Tạp chí Giáo dục-Bộ GD và ĐT số 419.
  6. Bùi Nguyên Hãn (2017), Bàn về một số chủ đề của văn hóa học trong bối cảnh toàn cầu hóa để phục vụ cho việc nghiên cứu và giảng dạy văn hóa ở Khoa Du lịch- Đại học Huế. Tạp chí Dạy và Học Ngày Nay, số 6.
Kinh nghiệm làm việc:

2009-2021: Giảng viên Khoa Du lịch, Trường Du lịch- Đại học Huế

2021: Giảng viên Bộ môn Triết học- Khoa Khoa học xã hội & Nhân văn, go789 game bài đỉnh cao Nền tảng đáng tin cậy

Trình độ học vấn:

1999-2003: Cử nhân Triết học, Đại học Khoa học- Huế

2012-1015: Thạc sĩ Triết học, Đại học Liêu Ninh- Trung Quốc

2018- nay: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ: Xã hội học, Đại học Sư phạm Hoa Trung- Trung Quốc

Nguyễn Thị Tịnh
Giảng viên Chương trình Giáo dục khai phóng
  • Học hàm – Học vị: Tiến sĩ
  • Lĩnh vực: Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học Ứng dụng, Ngôn ngữ và Văn hóa, Việt Nam học và tiếng Việt cho người người nước ngoài
  • Email: tinh.nguyenthi[at]hoasen.e-sexcash.com
  • Môn giảng: Kỹ năng truyền thông; Dẫn nhập PPNC; Phương pháp học Đại học
Công trình:

A. Bài báo khoa học

1. Nguyen Thi Tinh (2019), The Vietnamese word knowledge of foreign learners (International Conference “The 6th Annual International Conference of the Asian Association for Language Assessment, October 16-18, 2019, Ha Noi, Co-Author)

2. Nguyễn Thị Tịnh (2017), Tìm hiểu một số cách diễn đạt ngôn ngữ trong hôn lễ của người Nam Bộ thể hiện qua ước muốn hòa hợp nhân duyên (Hội thảo Quốc tế “Các khuynh hướng ngôn ngữ học hiện đại và nghiên cứu ngôn ngữ ở Việt Nam”, ngày 22 tháng 4 năm 2017, Hà Nội)

3. Nguyễn Thị Tịnh (2015), Ngôn ngữ giao tiếp trong hôn lễ của người Nam Bộ qua một số nghi lễ, nghi thức, Tạp chí Khoa học, số 10 (76)

4. Nguyễn Thị Tịnh (2015), Tìm hiểu một số kiểu lời chúc mừng trong hôn lễ của người Nam Bộ, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời Sống, số 4 (234)

5. Nguyễn Thị Tịnh (2012), Tìm hiểu ngôn ngữ giao tiếp trong hôn lễ của người Việt và người Hàn (Hội thảo Quốc tế – Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế Việt – Hàn 2012 “Hoàng thúc Lý Long Tường và mối quan hệ hợp tác Việt Nam – Korea từ quá khứ đến hiện tại”; viết chung với thạc sĩ Lee Yoon Hee, TP.HCM)

6. Nguyễn Thị Tịnh (2011),  Một vài nhận xét về phát ngôn của người dẫn chương trình tại tiệc cưới hỏi ở TP.HCM (Hội thảo Ngữ học toàn quốc 2011 – kỷ yếu TCNN & ĐS, Cần Thơ)

7. Nguyễn Thị Tịnh (2010), Tìm hiểu nghi thức chúc mừng và trao tặng trong ngôn ngữ giao tiếp tại các lễ tiệc cưới hỏi ở TP.HCM (Hội thảo khoa học toàn quốc “Phát triển và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trong thời kỳ hội nhập quốc tế hiện nay” – Tập san Ngoại ngữ Tin học và Giáo dục, Trường ĐH Ngoại ngữ và Tin học TP.HCM, số 15(29) tháng 8/2010, TP.HCM)

8. Nguyễn Thị Tịnh (2010), Tìm hiểu nghi thức mời và nghi thức cảm ơn trong ngôn ngữ giao tiếp tại các lễ tiệc cưới hỏi ở TP.HCM (Hội thảo khoa học giảng viên trẻ HUFLIT lần I, ngày 17/04/2010)

B. Sách, giáo trình (đồng tác giả)

1. Nguyễn Thị Tịnh (2018, 2016), Giáo trình Viết tiếng Việt cho học sinh cấp 3, Trường Quốc tế Hàn Quốc, TP.HCM (Quyển1, 2, 3), Quỹ tài trợ của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, In và lưu hành tại Trường Quốc tế Hàn Quốc TP.HCM

2. Nguyễn Thị Tịnh (2018, 2016), Giáo trình Đọc hiểu tiếng Việt cho học sinh cấp 3 , Trường Quốc tế Hàn Quốc, TP.HCM (Quyển1, 2, 3), Quỹ tài trợ của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, In và lưu hành tại Trường Quốc tế Hàn Quốc TP.HCM

3. Nguyễn Thị Tịnh (2015, 2013), Giáo trình tiếng Việt cho học sinh cấp 2, Trường Quốc tế Hàn Quốc, TP.HCM (Quyển1, 2, 3), Quỹ tài trợ của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, In và lưu hành tại Trường Quốc tế Hàn Quốc TP.HCM

4. Nguyễn Thị Tịnh (2012), Từ vựng tiếng Việt Cơ bản, Nhà xuất bản Moonyealim, Hàn Quốc

5. Nguyễn Thị Tịnh (2011), Từ điển Thuật ngữ Thương mại Hàn – Việt – Anh, Nhà xuất bản Mil & Bil Partners, Hàn Quốc

6. Nguyễn Thị Tịnh (2009), Tiếng Việt Thương mại, Nhà xuất bản Moonyealim, Hàn Quốc

Kinh nghiệm làm việc:
  • 8/2020 – đến nay: Giảng viên Bộ môn Giáo dục Khai phóng, go789 game bài đỉnh cao Nền tảng đáng tin cậy
  • 2007 – 7/2020: Giảng viên Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Phương Đông, Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học, TP.HCM
  • 02/2006 – 01/2019: Giảng viên tiếng Việt, Trường Quốc tế Hàn Quốc TP.HCM
  • 2004 – 2006: Giảng viên Khoa Việt Nam học và tiếng Việt cho người nước ngoài, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, TP.HCM
  • 2001 – 2003: Chuyên viên, Đảng ủy – Ban Giám đốc, Đại học Huế
Trình độ học vấn:
  • 2016: Tiến sĩ Lý luận Ngôn ngữ
  • 2011: Thạc sĩ Ngôn ngữ học
  • 2001: Cử nhân sư phạm tiếng Anh
  • 2000: Cử nhân khoa học Hán Việt
Doãn Thị Ngọc
Giảng viên Chương trình Giáo dục khai phóng
  • Học hàm – Học vị: ThS. Công tác Xã hội và ThS. Tiếng Anh (TESOL)
  • Lĩnh vực: Công tác Xã hội, Giảng dạy tiếng Anh, Giới & Bình đẳng giới, Phát triển cộng đồng, Khoa học nghiên cứu người cao tuổi, Kỹ năng giao tiếp đa văn hóa, Kỹ năng viết – đọc học thuật, và Văn hóa Anh-Mỹ
  • Email: [email protected]
  • Môn giảng: Giảng viên, Điều phối môn Giao tiếp liên văn hóa (VIE & ENG), Giới và phát triển (VIE & ENG) và Công tác Xã Hội Nhập môn
  • Nhà Sáng lập Gender Talk Vietnam //gendertalkviet.blogspot.com

Công trình:

  • Viết hai cuốn sách: Một cuốn đồng tác giả và một cuốn chủ biên
  • Viết hơn 100 bài viết học thuật về Giới và Bình đẳng giới và Công tác Xã hội, vừa bằng tiếng Anh và tiếng Viết.
  • Dịch hơn 70 bài chuyên ngành về Giới và Bình đẳng giới sang tiếng Việt.

Tham khảo Lý lịch khoa học tại đây.

Nguyễn Minh Thành
Giảng viên Chương trình Tâm lý học
  • Học hàm – học vị: Thạc sĩ Khoa học
  • Lĩnh vực (chuyên môn): Tâm lý học Phát triển; Tâm lý học giáo dục; Tâm lý học gia đình
  • Email: [email protected]
  • Môn giảng: Tâm lý học: Khái niệm và Ứng dụng; Tâm lý học Hành vi; Tâm lý học Phát triển; Trắc nghiệm Tâm lý học; Phương pháp nghiên cứu trong Tâm lý học.

Kinh nghiệm làm việc:

2021 — Hiện nay: Giảng viên bộ môn Tâm lý học – Đại học Hoa Sen

2018 — Hiện nay: Cố vấn học thuật cho HEARY – Giáo dục tích cực tại Việt Nam

Trình độ học vấn:

2017 – 2020: Thạc sĩ khoa học [MSc] Tâm lý học Phát triển và Giáo dục – Guizhou Normal University, China

2009 – 2013: Cử nhân Quản lý Giáo dục – Học viện Quản lý Giáo dục

Công trình:

  • Thanh, N. M., Anh, M. T. Q., Tu Anh Ha. (2022). The influence of children’s behavior problems on parents’ psychological well-being: A serial mediation model of parental psychological control and parental burnout. Children and Youth Services Review.
  • Nguyen, T. M., Xiao, X., Xiong, S., Guo, C., & Cheng, G. (2020). Effects of parental educational involvement on classroom peer status among Chinese primary school students: A moderated mediation model of psychological Suzhi and family socioeconomic status. Children and Youth Services Review, 111, 104881
  • Nguyen, T. M., Bui, T. T. H., Xiao, X., & Le, V. H. (2020). The Influence of Self-Compassion on Mindful Parenting: A Mediation Model of Gratitude. The Family Journal.
  • Nguyen, T. M., & Le, G. N. H. (2021). The influence of COVID-19 stress on psychological well-being among Vietnamese adults: The role of self-compassion and gratitude. Traumatology.
  • Nguyen Hong An., Vo. T. P. Hong., Tran. T. P. Thao., Le. N. Thao., Nguyen. M. Khue., Tran. T. T. Phuong., Nguyen Minh Thanh. (2021). Parental burnout reduces primary students’ academic outcomes: A multi-mediator model of mindful parenting and parental behavioral control. The Family Journal.
  • Long Nu, Xiao Xingxue, Ruan Mingcheng, Shi Mengwei (2020). The Relationship Between Adolescents’ Psychological Suzhi and Peer Acceptance: on the Mediating Effects of Academic Achievement. Journal of Xingyi Normal University for Nationalities, 2020 (1), p70-74 (in Chinese).
  • Niu Juan, Ruan Mingcheng, Zhou Yijia (2019). The relationship between the psychological Suzhi, subjective social status, and depression of middle school students and their changing development patterns. Abstracts of the 22nd National Conference on Psychology (in Chinese).
  • Xiao Xingxue, Zhang Wen, Ruan Mingcheng, Huang Yun, Cheng Gang (2019). The influence of the high school student’s agreeableness on the trajectories of changes in their anxiety. An analysis based on the latent variable growth model. The 22nd National Psychology Abstracts of academic conferences (in Chinese).
  • Nguyen Minh Khue; Nguyen Hong An; Vo Tan Phuong Hong; Tran Thi Truc Phuong; Nguyen Minh Thanh. (2021). Classroom Peer Status as a Mediator of the Relationship between Behavior Problems and Academic Outcomes among Primary Students. Conference: Identification, assessment, and intervention for children with specific learning disorders in school context.
  • Le, N. H. G., Tran, V., Ha, T. A., & Nguyen, M. T. (forthcoming). Writing Stories to Understand How to Raise Vietnamese Children with Toys as Gendered. In Y. Xu, D. Bhana, & V. Adriany (Eds.), Gendered and sexual norms in Global South early childhood education: Understanding normative discourses in post-colonial contexts. Routledge Publisher.
  • Thanh, M. N., Hang, L. T. D., Giang, N. H. L. (forthcoming). Self-compassion and Parenting. In James J. Carmona (Eds.), The Importance of Self-efficacy and Self-compassion. Nova Science Publisher.
Nguyễn Hoàng Tuấn
Giảng viên Chương trình Giáo dục khai phóng
  • Học hàm – Học vị: Thạc sĩ, Nghiên cứu sinh
  • Lĩnh vực: Địa lí học, Quản lí tài nguyên và môi trường
  • Môn giảng: Con người và môi trường; Xây dựng cộng đồng xanh; Thành phố và đời sống đô thị; Khoa học Trái Đất; Chuyển đổi sinh thái xã hội; Kinh tế, văn hóa và xã hội các nước Đông Nam Á.
Công trình:
  • Nguyễn Hoàng Tuấn, Trương Thanh Cảng. (2018). Phân tích xu thế biển đổi lượng mưa trong bối cảnh Biến đổi khí hậu bằng phân tích Mann – Kendall và Theil-Sen. Trường hợp nghiên cứu tỉnh Ninh Thuận. Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN -ĐHQG.HCM lần thứ XI.
  • Truong Thanh Canh, Tran Nguyen Cam Lai, Nguyen Hoang Tuan (2016). Evaluation of the conflict arising from the use of land resources in the process of urbanization at Da Nang City. Science & Technology Development Journal, VNU – Ho Chi Minh City, 18, 166-177. (ISSN: 1859-0128) (Vietnamese)
  • Bui Duc Sinh, Vo Thi Nga, Vo Tran Hai Linh, and Nguyen Hoang Tuan (2016). Stakeholder model application in tourism development in Cat Tien, Lam Dong. Journal of Advanced Research in Social Sciences and Humanities, 1, 73-95. (ISSN: 2579-8480) (English)
Kinh nghiệm làm việc:

2013 – nay: Giảng viên trường Đại học Hoa Sen.

Trình độ học vấn:

2016 – nay: Nghiên cứu sinh tiến sĩ trường Đại học KHTN, ĐHQG-HCM.
2008-2011: Tốt nghiệp thạc sĩ trường ĐH sư phạm TP.HCM
2004- 2008: Tốt nghiệp cử nhân trường Đại học Cần Thơ

Khóa học ngắn hạn của các tổ chức

  • UNICEF: Specialized Module on Children and Climate Change 2018
  • UN-Habitat: Specialized Module on Cities and Climate Change 2018
  • World Health Organization:Specialized Module on Human Health and Climate Change 2018
  • E-Course on Climate Change 2018
  • World Bank Group: Cities and Climate Change Leadership 2018

Các khóa tập huấn chuyên sâu
Năm 2020
Tập huấn về lồng ghép chuyển đổi sinh thái xã hội trong chương trình giáo dục
Đơn vị tổ chức: Trung tâm Phát triển Sáng kiến Cộng đồng và Môi trường và Viện Rosa Luxemburg tổ
chức tại Hà Nội và Ninh Bình.

2019
Thúc đẩy chuyển đổi sinh thái xã hội lồng ghép lối sống sinh thái và phong trào vào các phương
pháp tiếp cận đổi mới đại học từ lý thuyết đến thực hành
Đơn vị tổ chức: Trung tâm Phát triển Sáng kiến Cộng đồng và Môi trường và Viện Rosa Luxemburg tổ
chức tại tỉnh Thừa Thiên Huế.

Những trở ngại cho việc phát triển ở vùng cao Việt Nam hiện nay: thách thức đối với các tộc người
thiểu số.
Đơn vị tổ chức: Viện Dân tộc học và Viện Harvard-Yenching tổ chức tại Hà Nội và Hòa Bình.

Tập huấn về ứng dụng GIS trong giám sát tài nguyên rừng
Đơn vị tổ chưc: Khoa Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Cần Thơ

Năm 2018
Biến đổi xã hội và đô thị hóa ở nông thôn Việt Nam đương đại
Đơn vị tổ chức: Viện Dân tộc học và Viện Harvard-Yenching tổ chức tại Hà Nội và Bắc Ninh

Năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng hiệu quả cho các tổ chức xã hội dân sự.
Đơn vị tổ chức: Green ID Việt Nam và Viện độc lập về các vấn đề Môi trường (UfU) – Cộng hòa liên
bang Đức

Giới thiệu về ArcGIS Pro
Đơn vị tổ chức: Esri Việt Nam và Trường Đại học Quy Nhơn

Tập huấn về Service-Learning cho các trường Đại học ở Việt Nam
Đơn vị tổ chức: Trung tâm hành động vì sự phát triển đô thị (ACCD) và Irish Aid

Tập huẩn giảng viên quản lý rủi ro và thiên tai và biến đổi khí hậu cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đơn vị tổ chức: SMEDEC 2 -Bộ KH-CN và Asia Foundation.

Edward Hockings
Giảng viên Chương trình Triết học
  • Qualification: B.A, M.A, Ph.D
  • Specialisation: Philosophy, bioethics, international relations, political theory, sociology
  • Email: [email protected]
  • Subjects teaching: Critical Thinking, Professional Ethics, Philosophy
  • Work experience:

+ 2021 – present: – Lecturer in Philosophy, Faculty of Humanities and Social Science, Hoa Sen University
– Founder-director EthicsAndGenetics.org
+ 2020: – Visiting Lecturer in Leadership and Organizational Behaviour, Faculty of Economics and Business, Hoa Sen University
– Instructor in International Relations, NCUK International Foundational Year Programme.
+ 2018-2019: Social Science and Cultural Studies Instructor, American Councils
+ 2012–2015: Lecturer in Philosophy, Political Science, and Globalisation Studies, University of the West of Scotland

  • Education:
    2017: PhD in philosophy, University of the West of Scotland, United Kingdom.
    2010: MA in Law, Politics and Philosophy, School of Law, King’s College London, United Kingdom.
    2007: BA in Philosophy, Sussex University, United Kingdom
  • Publications:

Hockings, E., 2022. The new social contract for genomics. The New Bioethics. Taylor and Francis. (in English)

Hockings, E., 2016. A critical examination of policy-developments in information governance and the biosciences. In The ethics of biomedical big data (pp. 95-115). Springer (in English)
Hockings, E., 2016. Ethics and Genetics. Personalized Medicine, 13(5), pp.419-422. (in English)
Pirrie, A. and Hockings, E., 2012. Poverty, educational attainment and achievement in Scotland: a critical review of the literature. (in English)
Other publications:
Hockings, E., 2019, Genomic sequencing, a brave new world, British Medical Journal, Opinion.
Hockings, E., 2017. Google could soon get access to genetic patient data. Daily Mail.
Hockings, E. and Coyne, L., 2016. The Government seem more interested in our genes than our voices. The Guardian.
Hockings, E. and Coyne, L., 2015. Privacy and the 100,000 Genome Project. The Guardian.
Hockings, E., 2014. Why we should opt out of the government’s new patient database. The Guardian.

Đỗ Thị Thanh Thuỷ
Giảng viên Chương trình Giáo dục khai phóng (du học)
  • Học hàm – Học vị: Nghiên cứu sinh Tiến sĩ
  • Lĩnh vực: Giới, Giới Tính, và Phụ Nữ Học
Đào Duy Tân
Giảng viên Chương trình Luật
  • Học hàm – Học vị: Thạc sĩ
  • Môn giảng dạy: Pháp luật đại cương, Luật lao động & BHXH, Luật kinh tế, Luật Hiến pháp, Business Law, Luật và Đạo Đức Kinh doanh, Hệ thống chính trị và VBPL du lịch.
Trịnh Duy Thuyên
Giám đốc Chương trình Luật
  • Học hàm – Học vị: Tiến sĩ
  • Email: [email protected]
  • Môn giảng: Luật Hình sự & Luật TT Hình sự, Luật Hành chính và Tố tụng HC
Trần Ngọc Nhã Trân
Giảng viên Chương trình Luật
  • Học hàm – Học vị: Thạc sĩ
  • Email: [email protected]
  • Môn giảng dạy: PLĐC, Luật lao động, Pháp luật về hàng hóa và dịch vụ, Nhập môn Luật học.
  • Kinh nghiệm: thành viên đoàn Luật sư TP.HCM. Từng làm công tác nhân sự, pháp chế tại một số doanh nghiệp như MB Bank, Vietravel, Vingroup.
Nguyễn Bảo Châu
Giảng viên Chương trình Tâm lý học
  • Học hàm – Học vị: Thạc sĩ
  • Email: [email protected]
  • Lĩnh vực: Tâm lý học, Tâm lý người tiêu dùng
ThS. Vương Nguyễn Toàn Thiện
Phó Giám đốc Chương trình Tâm lý học
  • Học hàm – Học vị: Thạc sỹ Tâm lý lâm sàng
  • Email: [email protected]
  • Chuyên ngành: Tâm lý Lâm sàng; Trị liệu Hệ thống – Gia đình; Art therapy; Test lượng giá tâm lý; Palliative Care
  • Môn giảng: Tâm bệnh học; Kỹ thuật Tham vấn – trị liệu; Lượng giá Tâm lý
TS. Nguyễn Trường Thanh Hải
Giảng viên Chương trình Tâm lý học
  • Học hàm – Học vị: Tốt nghiệp Tiến sĩ Thống kê sinh học – Khoa học thần kinh.
  • Email: [email protected]
  • Lĩnh vực: Neuroscience, Artificial Intelligence, Data Statistics, Neurofeedback, EEG.
  • Môn giảng: sinh học thần kinh, tâm lý học sức khoẻ, phương pháp nghiên cứu
Dương Hoàng Oanh
Giám đốc chương trình Lý luận chính trị
  • Học hàm – Học vị: Tiến sĩ
  • Email: [email protected]
  • Lĩnh vực: Kinh tế chính trị
  • Môn giảng: Kinh tế chính trị Marx-Lenin, Triết học Marx-Lenin. CNXH KH

Công trình:

A. Sách

Dương Hoàng Oanh (2007), Những bài học kinh nghiệm từ cải cách kinh tế ở Trung Quốc. Nxb.

Thanh niên

B. Bài báo Khoa học

  1. Dương Hoàng Oanh (2010), Đổi mới phương giảng dạy môn lý luận chính trị ở trường đại học. Số
  2. Tạp chí Đại Học Sài Gòn.
  3. Dương Hoàng Oanh (2010), Định hướng giá trị nghề nghiệp của sinh viên Đại học. Số 3.Tạp chí Đại Học Sài Gòn.
Nguyễn Thị Điệp
Giảng viên Lý luận chính trị
  • Học hàm – Học vị: Thạc sĩ
  • Email: [email protected]
  • Lĩnh vực: Triết học
  • Môn giảng dạy: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin
  • Điều phối môn học: Triết học Mác – Lênin
  • Nghiên cứu khoa học: Bài tham luận trên tạp chí ĐHHS và “giá trị tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản” của Học viện Hành Chánh Quốc Gia khu vực 2
Phạm Thị Ngọc Anh
Giảng viên Lý luận chính trị
  • Học hàm – Học vị: Thạc sĩ Triết học
  • Email: [email protected]
  • Môn học giảng dạy:
  • Triết Học Mác – Lênin
  • Kinh Tế Chính Trị Mác – Lênin
  • Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học
  • Mỹ Học
  • Kinh nghiệm:
  • Hơn 18 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục bằng việc sử dụng các kỹ thuật giảng dạy đa dạng chẳng hạn như qua video, qua các ví dụ minh họa thực tế giúp sinh viên hiểu rõ vấn đề.
  • Kinh nghiệm trong cuộc sống về lĩnh vực kinh tế: với những trải nghiệm của chính bản thân mình về hoạt động kinh doanh. Qua đó giúp tôi phát triển các kỹ năng giao tiếp, đàm phán, phát triển tốt các mối quan hệ với khách hàng và đối tác kinh doanh.
  • Từ những kinh nghiệm trên, có thể giúp ích cho tôi trong vấn đề truyền đạt kiến thức cho sinh viên một cách dễ hiểu gần gũi với thực tế hơn.
Nguyễn Minh Quang
Giảng viên Lý luận chính trị
  • Học hàm – học vị: Thạc sĩ (NCS)
  • Email: [email protected]
  • Lĩnh vực: Chính trị học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Di sản văn hoá, Triết học
  • Môn giảng: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Triết học Mác-Lênin
  • Công trình KH:
  1. Nguyen Minh Quang (2022). Efficiency improvement of cultural historical relic management of Tran Bien temple of literature, Bien Hoa, Dong Nai for tourism development.
  2. Nguyen Minh Quang (2023). Developing Tourism to Enhance the Quality of Life – A look at the Preservation and Development of Historical Monuments in Dong Nai Province.
Huỳnh Thị Bích Vân
Giảng viên Lý luận chính trị
  • Học hàm – học vị: Thạc sĩ
  • Email: [email protected]
  • Giảng viên LLCT
  • Môn giảng: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Nguyễn Trường Ngọc
Giảng viên Chương trình Luật
  • Học hàm – học vị: Tiến sĩ
  • Email: [email protected]
  • Lĩnh vực: Luật Kinh tế, nghiên cứu “Chế định về Trách nhiệm sản phẩm”.
  • Công trình khoa học:

1/ Những vấn đề chung về Trách nhiệm sản phẩm của nhà sản xuất ở Việt Nam hiện nay. Tạp chí Công Thương số tháng 3/2018. Số hiệu 0866 -7756.

2/ Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hoàn thiện các quy định pháp luật về trách nhiệm sản phẩm của nhà sản xuất ở Việt nam hiện nay. Tạp chí Công thương số tháng 4/2018. Số hiệu 0866 -7756.

Armin Bruno Wilhelm Kuhr
Giám đốc Chương trình Tâm lý học, Chủ tịch Viện Nghiên cứu & Tư vấn Giải pháp Tâm lý
  • Học hàm – Học vị: Giáo sư – Tiến sĩ
  • Lĩnh vực: Trị liệu hành vi (CBT), nhiều kinh nghiệm trong việc đào tạo, thực hành, nghiên cứu.
  • Email: [email protected]
Facebook Youtube Tiktok Zalo